Skip to content

Commit 9df7cb7

Browse files
feat: done raw
1 parent 9347b16 commit 9df7cb7

File tree

1 file changed

+16
-16
lines changed

1 file changed

+16
-16
lines changed

content/docs/addons-test-utils.md

Lines changed: 16 additions & 16 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -166,7 +166,7 @@ isElementOfType(
166166
)
167167
```
168168

169-
Trả về `true` if `element` là một React element mà có kiểu thuộc React `componentClass`.
169+
Trả về `true` nếu `element` là một element trong React mà có kiểu thuộc `componentClass` trong React.
170170

171171
* * *
172172

@@ -176,7 +176,7 @@ Trả về `true` if `element` là một React element mà có kiểu thuộc Re
176176
isDOMComponent(instance)
177177
```
178178

179-
Trả về `true` nếu `instance` là một DOM component (như là `<div>` hoặc `<span>`).
179+
Trả về `true` nếu `instance` là một component trong DOM (ví dụ như là `<div>` hoặc `<span>`).
180180

181181
* * *
182182

@@ -186,7 +186,7 @@ Trả về `true` nếu `instance` là một DOM component (như là `<div>` ho
186186
isCompositeComponent(instance)
187187
```
188188

189-
Trả về `true` nếu `instance` là một component do người dùng xác định, như là class component hoặc function component.
189+
Trả về `true` nếu `instance` là một component do người dùng tự định nghĩa, như là class component hoặc function component.
190190

191191
* * *
192192

@@ -199,7 +199,7 @@ isCompositeComponentWithType(
199199
)
200200
```
201201

202-
Trả về `true` nếu `instance` là một component mà có kiểu thuộc React `componentClass`.
202+
Trả về `true` nếu `instance` là một component mà có kiểu thuộc `componentClass` trong React.
203203

204204
* * *
205205

@@ -212,7 +212,7 @@ findAllInRenderedTree(
212212
)
213213
```
214214

215-
Duyệt qua tất cả các component trong `tree`dồn tất cả các component nơi `test(component)` `true`. Điều này tuy không hữu ích cho mình, nhưng được sử dụng làm nền tảng cho các hộp test khác.
215+
Duyệt tất cả các component trong `tree`gom lại tất cả các component mà `test(component)` trả về `true`. Điều này tuy không ích lắm, nhưng được sử dụng làm nền tảng cho các test-util khác.
216216

217217
* * *
218218

@@ -225,7 +225,7 @@ scryRenderedDOMComponentsWithClass(
225225
)
226226
```
227227

228-
Tìm tất cả các DOM element thuộc các component trong tree rendered DOM component có tên class phù hợp `className`.
228+
Tìm tất cả các element trong DOM thuộc các component trong tree đã render mà component DOM có tên của class giống với `className`.
229229

230230
* * *
231231

@@ -238,7 +238,7 @@ findRenderedDOMComponentWithClass(
238238
)
239239
```
240240

241-
Như là [`scryRenderedDOMComponentsWithClass()`](#scryrendereddomcomponentswithclass) nhưng sẽ chỉ có một kết quả, và trả về một kết quả duy nhất, hoặc throw ra exception nếu có bất kỳ kết quả nào khác trùng nhau cạnh một kết quả duy nhất.
241+
Giống với [`scryRenderedDOMComponentsWithClass()`](#scryrendereddomcomponentswithclass) nhưng sẽ chỉ có một và trả về một kết quả duy nhất, hoặc throw ra exception nếu có bất kỳ các kết quả trùng nhau.
242242

243243
* * *
244244

@@ -251,7 +251,7 @@ scryRenderedDOMComponentsWithTag(
251251
)
252252
```
253253

254-
Tìm tất cả các DOM element trong các component trong rendered tree mà có DOM component có tên của thẻ trùng với `tagName`.
254+
Tìm tất cả các element trong DOM thuộc các component trong tree đã render mà component DOM có tên của thẻ giống với `tagName`.
255255

256256
* * *
257257

@@ -264,7 +264,7 @@ findRenderedDOMComponentWithTag(
264264
)
265265
```
266266

267-
Như [`scryRenderedDOMComponentsWithTag()`](#scryrendereddomcomponentswithtag) nhưng sẽ chỉ có một kết quả, và trả về một kết quả duy nhất, hoặc throw ra exception nếu có bất kỳ kết quả nào khác trùng nhau cạnh một kết quả duy nhất.
267+
Giống [`scryRenderedDOMComponentsWithTag()`](#scryrendereddomcomponentswithtag) nhưng sẽ chỉ có một và trả về một kết quả duy nhất, hoặc throw ra exception nếu có bất kỳ các kết quả trùng nhau.
268268

269269
* * *
270270

@@ -277,7 +277,7 @@ scryRenderedComponentsWithType(
277277
)
278278
```
279279

280-
Tìm tất cả các trường hợp của các thành phần có kiểu như `componentClass`.
280+
Tìm tất cả các instance của các component có kiểu giống với `componentClass`.
281281

282282
* * *
283283

@@ -290,7 +290,7 @@ findRenderedComponentWithType(
290290
)
291291
```
292292

293-
Tương tự như [`scryRenderedComponentsWithType()`](#scryrenderedcomponentswithtype) nhưng sẽ chỉ có một kết quả, và trả về một kết quả duy nhất, hoặc throw ra exception nếu có bất kỳ kết quả nào khác trùng nhau cạnh một kết quả duy nhất.
293+
Giống với [`scryRenderedComponentsWithType()`](#scryrenderedcomponentswithtype) nhưng sẽ chỉ có một và trả về một kết quả duy nhất, hoặc throw ra exception nếu có bất kỳ các kết quả trùng nhau.
294294

295295
***
296296

@@ -300,7 +300,7 @@ Tương tự như [`scryRenderedComponentsWithType()`](#scryrenderedcomponentswi
300300
renderIntoDocument(element)
301301
```
302302

303-
Render một React element vào trong một node DOM riêng trong một document. **Function này yêu cầu một DOM.** Nó tương tự với:
303+
Render một element của React vào một node riêng của DOM trong một document. **Function này yêu cầu DOM.** Nó tương tự với:
304304

305305
```js
306306
const domContainer = document.createElement('div');
@@ -324,9 +324,9 @@ Simulate.{eventName}(
324324
)
325325
```
326326

327-
Mô phỏng một sự kiện gửi đi trên một node DOM với tùy chọn `eventData` sự kiện của dữ liệu.
327+
Giả lập một sự kiện được gửi trên một node DOM với tùy chọn dữ liệu của sự kiện `eventData`.
328328

329-
`Simulate` có một method cho [tất cả sự kiện mà React hiểu](/docs/events.html#supported-events).
329+
`Simulate` có một method cho [tất cả sự kiện mà React hỗ trợ](/docs/events.html#supported-events).
330330

331331
**Click vào một element**
332332

@@ -336,7 +336,7 @@ const node = this.button;
336336
ReactTestUtils.Simulate.click(node);
337337
```
338338

339-
**Thay đổi giá trị của trường đầu vào rồi nhấn ENTER.**
339+
**Thay đổi giá trị của trường đầu vào rồi ENTER.**
340340

341341
```javascript
342342
// <input ref={(node) => this.textInput = node} />
@@ -348,6 +348,6 @@ ReactTestUtils.Simulate.keyDown(node, {key: "Enter", keyCode: 13, which: 13});
348348

349349
> Lưu ý
350350
>
351-
> Bạn sẽ phải cung cấp bất kỳ event property mà bạn đang dùng trong component của bạn (v.d. keyCode, which, etc...) mà React không tạo ra bất kỳ gì trong số đó cho bạn.
351+
> Bạn sẽ phải cung cấp tất cả event property mà bạn đang dùng trong component của bạn (v.d. keyCode, which, etc...) mà React sẽ không tạo ra bất kỳ những gì trong đó cho bạn.
352352
353353
* * *

0 commit comments

Comments
 (0)